Các số từ 1 đến 100 bằng tiếng Hy Lạp

Các số từ 1 đến 100 bằng tiếng Hy Lạp

Các con số bằng tiếng Hy Lạp

Học số trong Tiếng Hy Lạp là một trong những môn học cơ bản của giáo dục ngôn ngữ. Bắt buộc phải học các con số để hoàn thành chương trình giáo dục ngôn ngữ một cách chính xác. Chúng tôi sử dụng Tiếng Hy Lạp số trong phần lớn cuộc sống hàng ngày của chúng ta.

Đôi khi, khi cho biết số điện thoại hoặc tuổi của chúng tôi, ngay cả khi mua sắm, chúng tôi sử dụng nó khá thường xuyên cho các vấn đề như số lượng và phí. Đó là lý do tại sao các số rất quan trọng trong Tiếng Hy Lạp giáo dục ngôn ngữ.

Tiếng Hy Lạp số và cách phát âm của chúng được đưa ra trong một danh sách. Bạn có thể đọc và nghe trong khi thực hiện quá trình ghi nhớ. Bạn có thể bắt đầu sử dụng chúng trong cuộc sống hàng ngày bằng cách luyện tập và lặp lại các con số.

Để dạy bạn Tiếng Hy Lạp số một cách chính xác nhất, chúng tôi đã chia sẻ nội dung của các số từ 1 đến 100 trong Tiếng Hy Lạp với cách viết và cách phát âm của chúng cho bạn.

0
μηδέν
Số không
1
ένα
Một
2
δύο
Hai
3
τρία
Ba
4
τέσσερα
Bốn
5
πέντε
Năm
6
έξι
Sáu
7
εφτά
Bảy
8
οχτώ
Tám
9
εννέα
Chín
10
δέκα
Mười
11
ένδεκα
Mười một
12
δώδεκα
Mười hai
13
δεκατρία
Mười ba
14
δεκατέσσερα
Mười bốn
15
δεκαπέντε
Mười lăm
16
δεκαέξι
Mười sáu
17
δεκαεπτά
Mười bảy
18
δεκαοκτώ
Mười tám
19
δεκαεννιά
Mười chín
20
είκοσι
Hai mươi
21
Είκοσι ένα
Hai mươi mốt
22
Είκοσι δύο
Hai mươi hai
23
Είκοσι τρία
Hai mươi ba
24
Είκοσι τέσσερα
Hai mươi bốn
25
Είκοσι πέντε
Hai mươi lăm
26
Είκοσι έξι
Hai mươi sáu
27
Είκοσι επτά
Hai mươi bảy
28
Είκοσι οκτώ
Hai mươi tám
29
Είκοσι εννέα
Hai mươi chín
30
τριάντα
Ba mươi
31
Τριάντα ένα
Ba mươi mốt
32
Τριάντα δύο
Ba mươi hai
33
Τριάντα τρία
Ba mươi ba
34
Τριάντα τέσσερα
Ba mươi bốn
35
Τριάντα πέντε
Ba mươi năm
36
Τριάντα έξι
Ba mươi sáu
37
Τριάντα επτά
Ba mươi bảy
38
Τριάντα οκτώ
Ba mươi tám
39
Τριάντα εννέα
Ba mươi chín
40
σαράντα
Bốn mươi
41
Σαράντα ένα
Bốn mươi mốt
42
Σαράντα δύο
Bốn mươi hai
43
Σαράντα τρεις
Bốn mươi ba
44
Σαράντα τέσσερα
Bốn mươi bốn
45
Σαράντα πέντε
Bốn mươi lăm
46
Σαράντα έξι
Bốn mươi sáu
47
Σαράντα επτά
Bốn mươi bảy
48
Σαράντα οκτώ
Bốn mươi tám
49
Σαράντα εννέα
Bốn mươi chín
50
πενήντα
Năm mươi
51
Πενήντα ένα
Năm mươi mốt
52
Πενήντα δύο
Năm mươi hai
53
Πενήντα τρία
Năm mươi ba
54
Πενήντα τέσσερις
Năm mươi bốn
55
Πενήντα πέντε
Năm mươi lăm
56
Πενήντα έξι
Năm mươi sáu
57
Πενήντα επτά
Năm mươi bảy
58
Πενήντα οκτώ
Năm mươi tám
59
Πενήντα εννέα
Năm mươi chín
60
εξήντα
Sáu chục
61
Εξήντα ένα
Sáu mươi một
62
Εξήντα δύο
Sáu mươi hai
63
Εξήντα τρεις
Sáu mươi ba
64
Εξήντα τέσσερις
Sáu mươi bốn
65
Εξήντα πέντε
Sáu mươi lăm
66
Εξήντα έξι
Sáu mươi sáu
67
Εξήντα επτά
Sáu mươi bảy
68
Εξήντα οκτώ
Sáu mươi tám
69
Εξήντα εννέα
Sáu mươi chín
70
εβδομήντα
Bảy mươi
71
Εβδομήντα ένα
Bảy mươi một
72
Εβδομήντα δύο
Bảy mươi hai
73
Εβδομήντα τρία
Bảy mươi ba
74
Εβδομήντα τέσσερα
Bảy mươi bốn
75
Εβδομήντα πέντε
Bảy mươi lăm
76
Εβδομήντα έξι
Bảy sáu
77
Εβδομήντα επτά
Bảy mươi bảy
78
Εβδομήντα οκτώ
Bảy mươi tám
79
Εβδομήντα εννέα
Bảy mươi chín
80
ογδόντα
Tám mươi
81
Ογδόντα ένα
Tám mươi mốt
82
Ογδόντα δύο
Tám mươi hai
83
Ογδόντα τρεις
Tám mươi ba
84
Ογδόντα τέσσερις
Tám mươi bốn
85
ογδόντα πέντε
Tám mươi lăm
86
Ογδόντα έξι
Tám mươi sáu
87
Ογδόντα επτά
Tám mươi bảy
88
Ογδόντα οκτώ
Tám mươi tám
89
Ογδόντα εννέα
Tám mươi chín
90
ενενήντα
Chín chục
91
Ενενήντα ένας
Chín mươi phần một
92
Ενενήντα δύο
Chín mươi hai
93
Ενενήντα τρία
Chín mươi ba
94
Ενενήντα τέσσερα
Chín mươi bốn
95
Ενενήντα πέντε
Chín mươi lăm
96
Ενενήντα έξι
Chín mươi sáu
97
Ενενήντα επτά
Chín mươi bảy
98
Ενενήντα οκτώ
Chín mươi tám
99
Ενενήντα εννέα
Chín mươi chín
100
εκατό
Một trăm