Các số từ 1 đến 100 bằng tiếng Mã Lai

Các số từ 1 đến 100 bằng tiếng Mã Lai

Các số bằng tiếng Mã Lai

Học số trong Tiếng Mã Lai là một trong những môn học cơ bản của giáo dục ngôn ngữ. Bắt buộc phải học các con số để hoàn thành chương trình giáo dục ngôn ngữ một cách chính xác. Chúng tôi sử dụng Tiếng Mã Lai số trong phần lớn cuộc sống hàng ngày của chúng ta.

Đôi khi, khi cho biết số điện thoại hoặc tuổi của chúng tôi, ngay cả khi mua sắm, chúng tôi sử dụng nó khá thường xuyên cho các vấn đề như số lượng và phí. Đó là lý do tại sao các số rất quan trọng trong Tiếng Mã Lai giáo dục ngôn ngữ.

Tiếng Mã Lai số và cách phát âm của chúng được đưa ra trong một danh sách. Bạn có thể đọc và nghe trong khi thực hiện quá trình ghi nhớ. Bạn có thể bắt đầu sử dụng chúng trong cuộc sống hàng ngày bằng cách luyện tập và lặp lại các con số.

Để dạy bạn Tiếng Mã Lai số một cách chính xác nhất, chúng tôi đã chia sẻ nội dung của các số từ 1 đến 100 trong Tiếng Mã Lai với cách viết và cách phát âm của chúng cho bạn.

0
sifar
Số không
1
satu
Một
2
dua
Hai
3
tiga
Ba
4
empat
Bốn
5
lima
Năm
6
enam
Sáu
7
tujuh
Bảy
8
lapan
Tám
9
sembilan
Chín
10
sepuluh
Mười
11
sebelas
Mười một
12
dua belas
Mười hai
13
tiga belas
Mười ba
14
empat belas
Mười bốn
15
lima belas
Mười lăm
16
enam belas
Mười sáu
17
tujuh belas
Mười bảy
18
lapan belas
Mười tám
19
sembilan belas
Mười chín
20
dua puluh
Hai mươi
21
dua puluh satu
Hai mươi mốt
22
dua puluh dua
Hai mươi hai
23
dua puluh tiga
Hai mươi ba
24
dua puluh empat
Hai mươi bốn
25
dua puluh lima
Hai mươi lăm
26
dua puluh enam
Hai mươi sáu
27
dua puluh tujuh
Hai mươi bảy
28
dua puluh lapan
Hai mươi tám
29
dua puluh sembilan
Hai mươi chín
30
tiga puluh
Ba mươi
31
tiga puluh satu
Ba mươi mốt
32
tiga puluh dua
Ba mươi hai
33
tiga puluh tiga
Ba mươi ba
34
tiga puluh empat
Ba mươi bốn
35
tiga puluh lima
Ba mươi năm
36
tiga puluh enam
Ba mươi sáu
37
tiga puluh tujuh
Ba mươi bảy
38
tiga puluh lapan
Ba mươi tám
39
tiga puluh sembilan
Ba mươi chín
40
empat puluh
Bốn mươi
41
empat puluh satu
Bốn mươi mốt
42
empat puluh dua
Bốn mươi hai
43
empat puluh tiga
Bốn mươi ba
44
empat puluh empat
Bốn mươi bốn
45
empat puluh lima
Bốn mươi lăm
46
empat puluh enam
Bốn mươi sáu
47
empat puluh tuju
Bốn mươi bảy
48
empat puluh lapan
Bốn mươi tám
49
empat puluh sembilan
Bốn mươi chín
50
lima puluh
Năm mươi
51
lima puluh satu
Năm mươi mốt
52
lima puluh dua
Năm mươi hai
53
lima puluh tiga
Năm mươi ba
54
lima puluh empat
Năm mươi bốn
55
lima puluh lima
Năm mươi lăm
56
lima puluh enam
Năm mươi sáu
57
lima puluh tujuh
Năm mươi bảy
58
lima puluh lapan
Năm mươi tám
59
lima pulu sembilan
Năm mươi chín
60
enam puluh
Sáu chục
61
enam puluh satu
Sáu mươi một
62
enam puluh dua
Sáu mươi hai
63
enam puluh tiga
Sáu mươi ba
64
enam puluh empat
Sáu mươi bốn
65
enam puluh lima
Sáu mươi lăm
66
enam puluh enam
Sáu mươi sáu
67
enam puluh tujuh
Sáu mươi bảy
68
enam puluh lapan
Sáu mươi tám
69
enam puluh sembilan
Sáu mươi chín
70
tujuh puluh
Bảy mươi
71
tujuh puluh satu
Bảy mươi một
72
tujuh puluh dua
Bảy mươi hai
73
tujuh puluh tiga
Bảy mươi ba
74
tujuh puluh empat
Bảy mươi bốn
75
tujuh puluh lima
Bảy mươi lăm
76
tujuh puluh enam
Bảy sáu
77
tujuh puluh tujuh
Bảy mươi bảy
78
tujuh puluh lapan
Bảy mươi tám
79
tujuh pulu sembilan
Bảy mươi chín
80
lapan puluh
Tám mươi
81
lapan puluh satu
Tám mươi mốt
82
lapan puluh dua
Tám mươi hai
83
lapan puluh tiga
Tám mươi ba
84
lapan puluh empat
Tám mươi bốn
85
lapan puluh lima
Tám mươi lăm
86
lapan puluh enam
Tám mươi sáu
87
lapan puluh tujuh
Tám mươi bảy
88
lapan puluh lapan
Tám mươi tám
89
lapan puluh sembilan
Tám mươi chín
90
sembilan puluh
Chín chục
91
sembilan puluh satu
Chín mươi phần một
92
sembilan puluh dua
Chín mươi hai
93
sembilan puluh tiga
Chín mươi ba
94
sembilan puluh empat
Chín mươi bốn
95
sembilan puluh lima
Chín mươi lăm
96
sembilan puluh enam
Chín mươi sáu
97
sembilan puluh tujuh
Chín mươi bảy
98
sembilan puluh lapan
Chín mươi tám
99
sembilan puluh sembilan
Chín mươi chín
100
satu ratus
Một trăm