Các số từ 1 đến 100 bằng tiếng Thụy Điển

Các số từ 1 đến 100 bằng tiếng Thụy Điển

Các con số bằng tiếng Thụy Điển

Học số trong Tiếng Thụy Điển là một trong những môn học cơ bản của giáo dục ngôn ngữ. Bắt buộc phải học các con số để hoàn thành chương trình giáo dục ngôn ngữ một cách chính xác. Chúng tôi sử dụng Tiếng Thụy Điển số trong phần lớn cuộc sống hàng ngày của chúng ta.

Đôi khi, khi cho biết số điện thoại hoặc tuổi của chúng tôi, ngay cả khi mua sắm, chúng tôi sử dụng nó khá thường xuyên cho các vấn đề như số lượng và phí. Đó là lý do tại sao các số rất quan trọng trong Tiếng Thụy Điển giáo dục ngôn ngữ.

Tiếng Thụy Điển số và cách phát âm của chúng được đưa ra trong một danh sách. Bạn có thể đọc và nghe trong khi thực hiện quá trình ghi nhớ. Bạn có thể bắt đầu sử dụng chúng trong cuộc sống hàng ngày bằng cách luyện tập và lặp lại các con số.

Để dạy bạn Tiếng Thụy Điển số một cách chính xác nhất, chúng tôi đã chia sẻ nội dung của các số từ 1 đến 100 trong Tiếng Thụy Điển với cách viết và cách phát âm của chúng cho bạn.

0
noll
Số không
1
ett
Một
2
två
Hai
3
tre
Ba
4
fyra
Bốn
5
fem
Năm
6
sex
Sáu
7
sju
Bảy
8
åtta
Tám
9
nio
Chín
10
tio
Mười
11
elva
Mười một
12
tolv
Mười hai
13
tretton
Mười ba
14
fjorton
Mười bốn
15
femton
Mười lăm
16
sexton
Mười sáu
17
sjutton
Mười bảy
18
arton
Mười tám
19
nitton
Mười chín
20
tjugo
Hai mươi
21
tjugoett
Hai mươi mốt
22
tjugotvå
Hai mươi hai
23
tjugotre
Hai mươi ba
24
tjugofyra
Hai mươi bốn
25
tjugofem
Hai mươi lăm
26
tjugosex
Hai mươi sáu
27
tjugosju
Hai mươi bảy
28
tjugoåtta
Hai mươi tám
29
tjugonio
Hai mươi chín
30
trettio
Ba mươi
31
trettioett
Ba mươi mốt
32
trettiotvå
Ba mươi hai
33
trettiotre
Ba mươi ba
34
trettiofyra
Ba mươi bốn
35
trettiofem
Ba mươi năm
36
trettiosex
Ba mươi sáu
37
trettiosju
Ba mươi bảy
38
trettioåtta
Ba mươi tám
39
trettionio
Ba mươi chín
40
fyrtio
Bốn mươi
41
fyrtioett
Bốn mươi mốt
42
fyrtiotvå
Bốn mươi hai
43
fyrtiotre
Bốn mươi ba
44
fyrtiofyra
Bốn mươi bốn
45
fyrtiofem
Bốn mươi lăm
46
fyrtiosex
Bốn mươi sáu
47
fyrtiosju
Bốn mươi bảy
48
fyrtiåtta
Bốn mươi tám
49
fyrtionio
Bốn mươi chín
50
femtio
Năm mươi
51
femtioett
Năm mươi mốt
52
femtiotvå
Năm mươi hai
53
femtiotre
Năm mươi ba
54
femtiofyra
Năm mươi bốn
55
femtiofem
Năm mươi lăm
56
femtiosex
Năm mươi sáu
57
femtiosju
Năm mươi bảy
58
femtioåtta
Năm mươi tám
59
femtionio
Năm mươi chín
60
sextio
Sáu chục
61
sextioett
Sáu mươi một
62
sextiotvå
Sáu mươi hai
63
sextiotre
Sáu mươi ba
64
sextiofyra
Sáu mươi bốn
65
sextiofem
Sáu mươi lăm
66
sextiosex
Sáu mươi sáu
67
sextiosju
Sáu mươi bảy
68
sextioåtta
Sáu mươi tám
69
sextionio
Sáu mươi chín
70
sjuttio
Bảy mươi
71
sjuttioett
Bảy mươi một
72
sjuttiotvå
Bảy mươi hai
73
sjuttiotre
Bảy mươi ba
74
sjuttiofyra
Bảy mươi bốn
75
sjuttiofem
Bảy mươi lăm
76
sjuttiosex
Bảy sáu
77
sjuttiosju
Bảy mươi bảy
78
sjuttioåtta
Bảy mươi tám
79
sjuttionio
Bảy mươi chín
80
åttio
Tám mươi
81
åttoiett
Tám mươi mốt
82
åttiotvå
Tám mươi hai
83
åttiotre
Tám mươi ba
84
åttiofyra
Tám mươi bốn
85
åttiofem
Tám mươi lăm
86
åttiosex
Tám mươi sáu
87
åttiosju
Tám mươi bảy
88
åttioåtta
Tám mươi tám
89
åttionio
Tám mươi chín
90
nittio
Chín chục
91
nittioett
Chín mươi phần một
92
nittiotvå
Chín mươi hai
93
nittiotre
Chín mươi ba
94
nittiofyra
Chín mươi bốn
95
nittiofem
Chín mươi lăm
96
nittiosex
Chín mươi sáu
97
nittiosju
Chín mươi bảy
98
nittioåtta
Chín mươi tám
99
nittionio
Chín mươi chín
100
hundra
Một trăm