Các số từ 1 đến 100 bằng tiếng Ailen

Các số từ 1 đến 100 bằng tiếng Ailen

Các con số bằng tiếng Ailen

Học số trong Tiếng Ireland là một trong những môn học cơ bản của giáo dục ngôn ngữ. Bắt buộc phải học các con số để hoàn thành chương trình giáo dục ngôn ngữ một cách chính xác. Chúng tôi sử dụng Tiếng Ireland số trong phần lớn cuộc sống hàng ngày của chúng ta.

Đôi khi, khi cho biết số điện thoại hoặc tuổi của chúng tôi, ngay cả khi mua sắm, chúng tôi sử dụng nó khá thường xuyên cho các vấn đề như số lượng và phí. Đó là lý do tại sao các số rất quan trọng trong Tiếng Ireland giáo dục ngôn ngữ.

Tiếng Ireland số và cách phát âm của chúng được đưa ra trong một danh sách. Bạn có thể đọc và nghe trong khi thực hiện quá trình ghi nhớ. Bạn có thể bắt đầu sử dụng chúng trong cuộc sống hàng ngày bằng cách luyện tập và lặp lại các con số.

Để dạy bạn Tiếng Ireland số một cách chính xác nhất, chúng tôi đã chia sẻ nội dung của các số từ 1 đến 100 trong Tiếng Ireland với cách viết và cách phát âm của chúng cho bạn.

0
naid
Số không
1
a haon
Một
2
a dó
Hai
3
a trí
Ba
4
a ceathair
Bốn
5
a cúig
Năm
6
a sé
Sáu
7
a seacht
Bảy
8
a hocht
Tám
9
a naoi
Chín
10
a deich
Mười
11
a haon déag
Mười một
12
a dó dhéag
Mười hai
13
a trí déag
Mười ba
14
a ceathair déag
Mười bốn
15
a cúig déag
Mười lăm
16
a sé déag
Mười sáu
17
a seacht déag
Mười bảy
18
a hocht déag
Mười tám
19
a naoi déag
Mười chín
20
fiche
Hai mươi
21
fiche a haon
Hai mươi mốt
22
fiche a dó
Hai mươi hai
23
fiche a trí
Hai mươi ba
24
fiche a ceathair
Hai mươi bốn
25
fiche a cúig
Hai mươi lăm
26
fiche a sé
Hai mươi sáu
27
fiche a seacht
Hai mươi bảy
28
fiche a hocht
Hai mươi tám
29
fiche a naoi
Hai mươi chín
30
tríocha
Ba mươi
31
tríocha a haon
Ba mươi mốt
32
tríocha a dó
Ba mươi hai
33
tríocha a trí
Ba mươi ba
34
tríocha a ceathair
Ba mươi bốn
35
tríocha a cúig
Ba mươi năm
36
tríocha a sé
Ba mươi sáu
37
tríocha a seacht
Ba mươi bảy
38
tríocha a hocht
Ba mươi tám
39
tríocha a naoi
Ba mươi chín
40
daichead
Bốn mươi
41
daichead a haon
Bốn mươi mốt
42
daichead a dó
Bốn mươi hai
43
daichead a trí
Bốn mươi ba
44
daichead a ceathair
Bốn mươi bốn
45
daichead a cúig
Bốn mươi lăm
46
daichead a sé
Bốn mươi sáu
47
daichead a seacht
Bốn mươi bảy
48
daichead a hocht
Bốn mươi tám
49
daichead a naoi
Bốn mươi chín
50
caoga
Năm mươi
51
caoga a haon
Năm mươi mốt
52
caoga a dó
Năm mươi hai
53
caoga a trí
Năm mươi ba
54
caoga a ceathair
Năm mươi bốn
55
caoga a cúig
Năm mươi lăm
56
caoga a sé
Năm mươi sáu
57
caoga a seacht
Năm mươi bảy
58
caoga a hocht
Năm mươi tám
59
caoga a naoi
Năm mươi chín
60
seasca
Sáu chục
61
seasca a haon
Sáu mươi một
62
seasca a dó
Sáu mươi hai
63
seasca a trí
Sáu mươi ba
64
seasca a ceathair
Sáu mươi bốn
65
seasca a cúig
Sáu mươi lăm
66
seasca a sé
Sáu mươi sáu
67
seasca a seacht
Sáu mươi bảy
68
seasca a hocht
Sáu mươi tám
69
seasca a naoi
Sáu mươi chín
70
seachtó
Bảy mươi
71
seachtó a haon
Bảy mươi một
72
seachtó a dó
Bảy mươi hai
73
seachtó a trí
Bảy mươi ba
74
seachtó a ceathair
Bảy mươi bốn
75
seachtó a cúig
Bảy mươi lăm
76
seachtó a sé
Bảy sáu
77
seachtó a seacht
Bảy mươi bảy
78
seachtó a hocht
Bảy mươi tám
79
seachtó a naoi
Bảy mươi chín
80
ochtó
Tám mươi
81
ochtó a haon
Tám mươi mốt
82
ochtó a dó
Tám mươi hai
83
ochtó a trí
Tám mươi ba
84
ochtó a ceathair
Tám mươi bốn
85
ochtó a cúig
Tám mươi lăm
86
ochtó a sé
Tám mươi sáu
87
ochtó a seacht
Tám mươi bảy
88
ochtó a hocht
Tám mươi tám
89
ochtó a naoi
Tám mươi chín
90
nócha
Chín chục
91
nócha a haon
Chín mươi phần một
92
nócha a dó
Chín mươi hai
93
nócha a trí
Chín mươi ba
94
nócha a ceathair
Chín mươi bốn
95
nócha a cúig
Chín mươi lăm
96
nócha a sé
Chín mươi sáu
97
nócha a seacht
Chín mươi bảy
98
nócha a hocht
Chín mươi tám
99
nócha a naoi
Chín mươi chín
100
céad
Một trăm