Các số từ 1 đến 100 bằng tiếng Đan Mạch

Các số từ 1 đến 100 bằng tiếng Đan Mạch

Các số bằng tiếng Đan Mạch

Học số trong Tiếng Đan Mạch là một trong những môn học cơ bản của giáo dục ngôn ngữ. Bắt buộc phải học các con số để hoàn thành chương trình giáo dục ngôn ngữ một cách chính xác. Chúng tôi sử dụng Tiếng Đan Mạch số trong phần lớn cuộc sống hàng ngày của chúng ta.

Đôi khi, khi cho biết số điện thoại hoặc tuổi của chúng tôi, ngay cả khi mua sắm, chúng tôi sử dụng nó khá thường xuyên cho các vấn đề như số lượng và phí. Đó là lý do tại sao các số rất quan trọng trong Tiếng Đan Mạch giáo dục ngôn ngữ.

Tiếng Đan Mạch số và cách phát âm của chúng được đưa ra trong một danh sách. Bạn có thể đọc và nghe trong khi thực hiện quá trình ghi nhớ. Bạn có thể bắt đầu sử dụng chúng trong cuộc sống hàng ngày bằng cách luyện tập và lặp lại các con số.

Để dạy bạn Tiếng Đan Mạch số một cách chính xác nhất, chúng tôi đã chia sẻ nội dung của các số từ 1 đến 100 trong Tiếng Đan Mạch với cách viết và cách phát âm của chúng cho bạn.

0
nul
Số không
1
et
Một
2
to
Hai
3
tre
Ba
4
fire
Bốn
5
fem
Năm
6
seks
Sáu
7
syv
Bảy
8
otte
Tám
9
ni
Chín
10
ti
Mười
11
elleve
Mười một
12
tolv
Mười hai
13
tretten
Mười ba
14
fjorten
Mười bốn
15
femten
Mười lăm
16
seksten
Mười sáu
17
sytten
Mười bảy
18
atten
Mười tám
19
nitten
Mười chín
20
tyve
Hai mươi
21
enogtyve
Hai mươi mốt
22
toogtyve
Hai mươi hai
23
treogtyve
Hai mươi ba
24
fireogtyve
Hai mươi bốn
25
femogtyve
Hai mươi lăm
26
seksogtyve
Hai mươi sáu
27
syvogtyve
Hai mươi bảy
28
otteogtyve
Hai mươi tám
29
niogtyve
Hai mươi chín
30
tredive
Ba mươi
31
enogtredive
Ba mươi mốt
32
toogtredive
Ba mươi hai
33
treogtredive
Ba mươi ba
34
fireogtredive
Ba mươi bốn
35
femogtredive
Ba mươi năm
36
seksogtredive
Ba mươi sáu
37
syvogtredive
Ba mươi bảy
38
otteogtredive
Ba mươi tám
39
niogtredive
Ba mươi chín
40
fyrre
Bốn mươi
41
enogfyrre
Bốn mươi mốt
42
toogfyrre
Bốn mươi hai
43
treogfyrre
Bốn mươi ba
44
fireogfyrre
Bốn mươi bốn
45
femogfyrre
Bốn mươi lăm
46
seksogfyrre
Bốn mươi sáu
47
syvogfyrre
Bốn mươi bảy
48
otteogfyrre
Bốn mươi tám
49
niogfyrre
Bốn mươi chín
50
halvtreds
Năm mươi
51
enoghalvtreds
Năm mươi mốt
52
tooghalvtreds
Năm mươi hai
53
treoghalvtreds
Năm mươi ba
54
fireoghalvtreds
Năm mươi bốn
55
femoghalvtreds
Năm mươi lăm
56
seksoghalvtreds
Năm mươi sáu
57
syvoghalvtreds
Năm mươi bảy
58
otteoghalvtreds
Năm mươi tám
59
nioghalvtreds
Năm mươi chín
60
tres
Sáu chục
61
enogtres
Sáu mươi một
62
toogtres
Sáu mươi hai
63
treogtres
Sáu mươi ba
64
fireogtres
Sáu mươi bốn
65
femogtres
Sáu mươi lăm
66
seksogtres
Sáu mươi sáu
67
syvogtres
Sáu mươi bảy
68
otteogtres
Sáu mươi tám
69
niogtres
Sáu mươi chín
70
halvfjerds
Bảy mươi
71
enoghalvfjerds
Bảy mươi một
72
tooghalvfjerds
Bảy mươi hai
73
treoghalvfjerds
Bảy mươi ba
74
fireoghalvfjerds
Bảy mươi bốn
75
femoghalvfjerds
Bảy mươi lăm
76
seksoghalvfjerds
Bảy sáu
77
syvoghalvfjerds
Bảy mươi bảy
78
otteoghalvfjerds
Bảy mươi tám
79
nioghalvfjerds
Bảy mươi chín
80
firs
Tám mươi
81
enogfirs
Tám mươi mốt
82
toogfirs
Tám mươi hai
83
treogfirs
Tám mươi ba
84
fireogfirs
Tám mươi bốn
85
femogfirs
Tám mươi lăm
86
seksogfirs
Tám mươi sáu
87
syvogfirs
Tám mươi bảy
88
otteogfirs
Tám mươi tám
89
niogfirs
Tám mươi chín
90
halvfems
Chín chục
91
enoghalvfems
Chín mươi phần một
92
tooghalvfems
Chín mươi hai
93
treoghalvfems
Chín mươi ba
94
fireoghalvfems
Chín mươi bốn
95
femoghalvfems
Chín mươi lăm
96
seksoghalvfems
Chín mươi sáu
97
syvoghalvfems
Chín mươi bảy
98
otteoghalvfems
Chín mươi tám
99
nioghalvfems
Chín mươi chín
100
hundrede
Một trăm