Các số từ 1 đến 100 bằng tiếng Romania

Các số từ 1 đến 100 bằng tiếng Romania

Các con số bằng tiếng Rumani

Học số trong Tiếng Rumani là một trong những môn học cơ bản của giáo dục ngôn ngữ. Bắt buộc phải học các con số để hoàn thành chương trình giáo dục ngôn ngữ một cách chính xác. Chúng tôi sử dụng Tiếng Rumani số trong phần lớn cuộc sống hàng ngày của chúng ta.

Đôi khi, khi cho biết số điện thoại hoặc tuổi của chúng tôi, ngay cả khi mua sắm, chúng tôi sử dụng nó khá thường xuyên cho các vấn đề như số lượng và phí. Đó là lý do tại sao các số rất quan trọng trong Tiếng Rumani giáo dục ngôn ngữ.

Tiếng Rumani số và cách phát âm của chúng được đưa ra trong một danh sách. Bạn có thể đọc và nghe trong khi thực hiện quá trình ghi nhớ. Bạn có thể bắt đầu sử dụng chúng trong cuộc sống hàng ngày bằng cách luyện tập và lặp lại các con số.

Để dạy bạn Tiếng Rumani số một cách chính xác nhất, chúng tôi đã chia sẻ nội dung của các số từ 1 đến 100 trong Tiếng Rumani với cách viết và cách phát âm của chúng cho bạn.

0
Zero
Số không
1
unu
Một
2
doi
Hai
3
trei
Ba
4
patru
Bốn
5
cinci
Năm
6
şase
Sáu
7
şapte
Bảy
8
opt
Tám
9
nouă
Chín
10
zece
Mười
11
unsprezece
Mười một
12
doisprezece
Mười hai
13
treisprezece
Mười ba
14
paisprezece
Mười bốn
15
cincisprezece
Mười lăm
16
şaisprezece
Mười sáu
17
şaptesprezece
Mười bảy
18
optsprezece
Mười tám
19
nouăsprezece
Mười chín
20
douăzeci
Hai mươi
21
douăzeci şi unu
Hai mươi mốt
22
douăzeci şi doi
Hai mươi hai
23
douăzeci şi trei
Hai mươi ba
24
douăzeci şi patru
Hai mươi bốn
25
douăzeci şi cinci
Hai mươi lăm
26
douăzeci şi şase
Hai mươi sáu
27
douăzeci şi şapte
Hai mươi bảy
28
douăzeci şi opt
Hai mươi tám
29
douăzeci şi nouă
Hai mươi chín
30
treizeci
Ba mươi
31
treizeci şi unu
Ba mươi mốt
32
treizeci şi doi
Ba mươi hai
33
treizeci şi trei
Ba mươi ba
34
treizeci şi patru
Ba mươi bốn
35
treizeci şi cinci
Ba mươi năm
36
treizeci şi şase
Ba mươi sáu
37
treizeci şi şapte
Ba mươi bảy
38
treizeci şi opt
Ba mươi tám
39
treizeci şi nouă
Ba mươi chín
40
patruzeci
Bốn mươi
41
patruzeci şi unu
Bốn mươi mốt
42
patruzeci şi doi
Bốn mươi hai
43
patruzeci şi trei
Bốn mươi ba
44
patruzeci şi patru
Bốn mươi bốn
45
patruzeci şi cinci
Bốn mươi lăm
46
patruzeci şi şase
Bốn mươi sáu
47
patruzeci şi şapte
Bốn mươi bảy
48
patruzeci şi opt
Bốn mươi tám
49
patruzeci şi nouă
Bốn mươi chín
50
cincizeci
Năm mươi
51
cincizeci şi unu
Năm mươi mốt
52
cincizeci şi doi
Năm mươi hai
53
cincizeci şi trei
Năm mươi ba
54
cincizeci şi patru
Năm mươi bốn
55
cincizeci şi cinci
Năm mươi lăm
56
cincizeci şi şase
Năm mươi sáu
57
cincizeci şi şapte
Năm mươi bảy
58
cincizeci şi opt
Năm mươi tám
59
cincizeci şi nouă
Năm mươi chín
60
şaizeci
Sáu chục
61
şaizeci şi unu
Sáu mươi một
62
şaizeci şi doi
Sáu mươi hai
63
şaizeci şi trei
Sáu mươi ba
64
şaizeci şi patru
Sáu mươi bốn
65
şaizeci şi cinci
Sáu mươi lăm
66
şaizeci şi şase
Sáu mươi sáu
67
şaizeci şi şapte
Sáu mươi bảy
68
şaizeci şi opt
Sáu mươi tám
69
şaizeci şi nouă
Sáu mươi chín
70
şaptezeci
Bảy mươi
71
şaptezeci şi unu
Bảy mươi một
72
şaptezeci şi doi
Bảy mươi hai
73
şaptezeci şi trei
Bảy mươi ba
74
şaptezeci şi patru
Bảy mươi bốn
75
şaptezeci şi cinci
Bảy mươi lăm
76
şaptezeci şi şase
Bảy sáu
77
şaptezeci şi şapte
Bảy mươi bảy
78
şaptezeci şi opt
Bảy mươi tám
79
şaptezeci şi nouă
Bảy mươi chín
80
optzeci
Tám mươi
81
optzeci şi unu
Tám mươi mốt
82
optzeci şi doi
Tám mươi hai
83
optzeci şi trei
Tám mươi ba
84
optzeci şi patru
Tám mươi bốn
85
optzeci şi cinci
Tám mươi lăm
86
optzeci şi şase
Tám mươi sáu
87
optzeci şi şapte
Tám mươi bảy
88
optzeci şi opt
Tám mươi tám
89
optzeci şi nouă
Tám mươi chín
90
nouăzeci
Chín chục
91
nouăzeci şi unu
Chín mươi phần một
92
nouăzeci şi doi
Chín mươi hai
93
nouăzeci şi trei
Chín mươi ba
94
nouăzeci şi patru
Chín mươi bốn
95
nouăzeci şi cinci
Chín mươi lăm
96
nouăzeci şi şase
Chín mươi sáu
97
nouăzeci şi şapte
Chín mươi bảy
98
nouăzeci şi opt
Chín mươi tám
99
nouăzeci şi nouă
Chín mươi chín
100
o sută
Một trăm