Các số từ 1 đến 100 bằng tiếng Tây Ban Nha

Các số từ 1 đến 100 bằng tiếng Tây Ban Nha

Các con số bằng tiếng Tây Ban Nha

Học số trong Tiếng Tây Ban Nha là một trong những môn học cơ bản của giáo dục ngôn ngữ. Bắt buộc phải học các con số để hoàn thành chương trình giáo dục ngôn ngữ một cách chính xác. Chúng tôi sử dụng Tiếng Tây Ban Nha số trong phần lớn cuộc sống hàng ngày của chúng ta.

Đôi khi, khi cho biết số điện thoại hoặc tuổi của chúng tôi, ngay cả khi mua sắm, chúng tôi sử dụng nó khá thường xuyên cho các vấn đề như số lượng và phí. Đó là lý do tại sao các số rất quan trọng trong Tiếng Tây Ban Nha giáo dục ngôn ngữ.

Tiếng Tây Ban Nha số và cách phát âm của chúng được đưa ra trong một danh sách. Bạn có thể đọc và nghe trong khi thực hiện quá trình ghi nhớ. Bạn có thể bắt đầu sử dụng chúng trong cuộc sống hàng ngày bằng cách luyện tập và lặp lại các con số.

Để dạy bạn Tiếng Tây Ban Nha số một cách chính xác nhất, chúng tôi đã chia sẻ nội dung của các số từ 1 đến 100 trong Tiếng Tây Ban Nha với cách viết và cách phát âm của chúng cho bạn.

0
Cero
Số không
1
uno
Một
2
dos
Hai
3
tres
Ba
4
cuatro
Bốn
5
cinco
Năm
6
seis
Sáu
7
siete
Bảy
8
ocho
Tám
9
nueve
Chín
10
diez
Mười
11
once
Mười một
12
doce
Mười hai
13
trece
Mười ba
14
catorce
Mười bốn
15
quince
Mười lăm
16
dieciséis
Mười sáu
17
diecisiete
Mười bảy
18
dieciocho
Mười tám
19
diecinueve
Mười chín
20
veinte
Hai mươi
21
veintiuno
Hai mươi mốt
22
veintidós
Hai mươi hai
23
veintitrés
Hai mươi ba
24
veinticuatro
Hai mươi bốn
25
veinticinco
Hai mươi lăm
26
veintiséis
Hai mươi sáu
27
veintisiete
Hai mươi bảy
28
veintiocho
Hai mươi tám
29
veintinueve
Hai mươi chín
30
treinta
Ba mươi
31
treinta y uno
Ba mươi mốt
32
treinta y dos
Ba mươi hai
33
treinta y tres
Ba mươi ba
34
treinta y cuatro
Ba mươi bốn
35
treinta y cinco
Ba mươi năm
36
treinta y seis
Ba mươi sáu
37
treinta y siete
Ba mươi bảy
38
treinta y ocho
Ba mươi tám
39
treinta y nueve
Ba mươi chín
40
cuarenta
Bốn mươi
41
cuarenta y uno
Bốn mươi mốt
42
cuarenta y dos
Bốn mươi hai
43
cuarenta y tres
Bốn mươi ba
44
cuarenta y cuatro
Bốn mươi bốn
45
cuarenta y cinco
Bốn mươi lăm
46
cuarenta y seis
Bốn mươi sáu
47
cuarenta y siete
Bốn mươi bảy
48
cuarenta y ocho
Bốn mươi tám
49
cuarenta y nueve
Bốn mươi chín
50
cincuenta
Năm mươi
51
cincuenta y uno
Năm mươi mốt
52
cincuenta y dos
Năm mươi hai
53
cincuenta y tres
Năm mươi ba
54
cincuenta y cuatro
Năm mươi bốn
55
cincuenta y cinco
Năm mươi lăm
56
cincuenta y seis
Năm mươi sáu
57
cincuenta y siete
Năm mươi bảy
58
cincuenta y ocho
Năm mươi tám
59
cincuenta y nueve
Năm mươi chín
60
sesenta
Sáu chục
61
sesenta y uno
Sáu mươi một
62
sesenta y dos
Sáu mươi hai
63
sesenta y tres
Sáu mươi ba
64
sesenta y cuatro
Sáu mươi bốn
65
sesenta y cinco
Sáu mươi lăm
66
sesenta y seis
Sáu mươi sáu
67
sesenta y siete
Sáu mươi bảy
68
sesenta y ocho
Sáu mươi tám
69
sesenta y nueve
Sáu mươi chín
70
setenta
Bảy mươi
71
setenta y uno
Bảy mươi một
72
setenta y dos
Bảy mươi hai
73
setenta y tres
Bảy mươi ba
74
setenta y cuatro
Bảy mươi bốn
75
setenta y cinco
Bảy mươi lăm
76
setenta y seis
Bảy sáu
77
setenta y siete
Bảy mươi bảy
78
setenta y ocho
Bảy mươi tám
79
setenta y nueve
Bảy mươi chín
80
ochenta
Tám mươi
81
ochenta y uno
Tám mươi mốt
82
ochenta y dos
Tám mươi hai
83
ochenta y tres
Tám mươi ba
84
ochenta y cuatro
Tám mươi bốn
85
ochenta y cinco
Tám mươi lăm
86
ochenta y seis
Tám mươi sáu
87
ochenta y siete
Tám mươi bảy
88
ochenta y ocho
Tám mươi tám
89
ochenta y nueve
Tám mươi chín
90
noventa
Chín chục
91
noventa y uno
Chín mươi phần một
92
noventa y dos
Chín mươi hai
93
noventa y tres
Chín mươi ba
94
noventa y cuatro
Chín mươi bốn
95
noventa y cinco
Chín mươi lăm
96
noventa y seis
Chín mươi sáu
97
noventa y siete
Chín mươi bảy
98
noventa y ocho
Chín mươi tám
99
noventa y nueve
Chín mươi chín
100
cien
Một trăm